Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bank |
Tiếng Việt | Ngân Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Bank là gì?
Tổ chức, thường là một doanh nghiệp, nhận tiền gửi, cho vay, thanh toán chi phiếu, và thực hiện những dịch vụ liên quan khác cho công chúng. Bộ luật tổng công ty ngân hàng năm 1956 định nghĩa ngân hàng như một định chế tài chính nhận ký thác chấp , nhận các tài khoản chi phiếu hay cho vay thương mại, và tiền gởi được bảo hiểm bởi cơ quan bảo hiểm tiền gởi liên bang. Một ngân hàng hoạt động như là trung gian giữa nhà cung cấp vốn và người sử dụng vốn, thay thế cho việc phân chia tín dụng cho nhà cung cấp vốn tốt nhất, thu tiền từ ba nguồn: các tài khoản séc, tiết kiệm và tiền gửi kỳ hạn; vay tiền ngắn hạn từ các ngân hàng khác và vốn cổ phần.
- Bank là Ngân Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bank
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bank là gì? (hay Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Bank là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bank / Ngân Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục