Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Average Annual Return - AAR |
Tiếng Việt | Lợi suất bình quân hàng năm - AAR |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | AAR |
Định nghĩa - Khái niệm
Average Annual Return - AAR là gì?
Một số liệu thể hiện dưới dạng phần trăm, được sử dụng khi báo cáo lợi nhuận trong quá khứ, ví dụ lợi suất bình quân 3 năm, 5 năm hay 10 năm của một quỹ tương hỗ. Lợi suất bình quân hàng năm được quy định là tỷ lệ chi phí hoạt động ròng của một quỹ, không bao gồm chi phí bán hàng nếu có, hoặc chí phí hoa hồng môi giới cho việc giao dịch danh mục đầu tư.
- Average Annual Return - AAR là Lợi suất bình quân hàng năm - AAR.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Average Annual Return - AAR nghĩa là Lợi suất bình quân hàng năm - AAR.Khi bạn cần lựa chọn một quỹ tương hỗ, lợi suất bình quân hàng năm là một chỉ số hữu ích để đo lường hiệu quả dài hạn của quỹ đó. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cũng nên nhìn vào kết quả hoạt động trong năm của quỹ để có thể đánh giá đầy đủ tính thống nhất của tổng lợi nhuận hàng năm. Ví dụ, lợi suất bình quân hàng năm trong vòng 5 năm là 10% có vẻ rất hấp dẫn; tuy nhiên, nếu lợi suất mỗi năm (số liệu dùng để tính lợi suất bình quân hàng năm) là 40%, 30%, -10%, 5% và -15% (50/5=10%), thì đồng nghĩa với việc kết quả hoạt động của quỹ trong 3 năm qua là rất tồi tệ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Average Annual Return - AAR
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Average Annual Return - AAR là gì? (hay Lợi suất bình quân hàng năm - AAR nghĩa là gì?) Định nghĩa Average Annual Return - AAR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Average Annual Return - AAR / Lợi suất bình quân hàng năm - AAR. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục