Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Average Annual Current Maturities |
Tiếng Việt | Các khoản nợ đáo hạn trung bình hàng năm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Average Annual Current Maturities là gì?
Đây là số lượng các khoản nợ dài hạn chính yếu của doanh nghiệp còn tồn dư cần phải trả trong năm tới. Số lượng các khoản nợ này là những con số tài chính sẽ được liệt kê trong thuyết minh của các báo cáo tài chính. Nếu con số này tăng lên hàng năm điều đó chứng tỏ là công ty đang nợ ngày một chồng chất.
- Average Annual Current Maturities là Các khoản nợ đáo hạn trung bình hàng năm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Average Annual Current Maturities nghĩa là Các khoản nợ đáo hạn trung bình hàng năm.Đáo hạn hiện hành là khoảng thời gian từ ngày hiện tại cho tới ngày đáo hạn khi một khoản nợ được phát hành. Ví dụ, một khoản nợ được thực hiện từ 8 năm trước và phải được hoàn trả trong vòng 10 năm thì đáo hạn hiện hành sẽ là 2 năm.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Average Annual Current Maturities
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Average Annual Current Maturities là gì? (hay Các khoản nợ đáo hạn trung bình hàng năm nghĩa là gì?) Định nghĩa Average Annual Current Maturities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Average Annual Current Maturities / Các khoản nợ đáo hạn trung bình hàng năm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục