Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Available Seat Miles - ASM |
Tiếng Việt | Số dặm chỗ ngồi có sẵn - ASM |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | ASM |
Định nghĩa - Khái niệm
Available Seat Miles - ASM là gì?
Dặm ghế có sẵn (ASM) là thước đo năng lực thực hiện của một chiếc máy bay có sẵn để tạo ra doanh thu. Dặm ghế sẵn đề cập đến bao nhiêu dặm ghế thực sự sẵn sàng để mua về một hãng hàng không. Dặm ghế được tính bằng cách nhân với số dặm rằng một máy bay nhất định sẽ được bay bằng của số chỗ cho một chuyến bay nhất định.
- Available Seat Miles - ASM là Số dặm chỗ ngồi có sẵn - ASM.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Available Seat Miles - ASM nghĩa là Số dặm chỗ ngồi có sẵn - ASM.
ASM chỉ đơn giản là thước đo khả năng tạo doanh thu của chuyến bay dựa trên lưu lượng truy cập. Đối với các nhà đầu tư phân tích các hãng hàng không, ASM là một thước đo rất quan trọng trong việc quyết định hãng hàng không nào tốt nhất trong việc tạo ra doanh thu từ việc cung cấp chỗ cho khách hàng. Nếu tất cả các ghế trên máy bay không được bán hết, tức là ASM của hãng đang hoạt động dưới công suất.
Definition: Available seat miles (ASM) is a measure of an airplane's carrying capacity available to generate revenues. Available seat miles refers to how many seat miles are actually available for purchase on an airline. Seat miles are calculated by multiplying the number of miles that a given airplane will be flying by the number of seats available for a given flight.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Không phải mọi chỗ ngồi trên máy bay có chỗ ngồi đều tạo ra doanh thu cho hãng. Ví dụ: Ghế mà nhân viên của hãng hàng không sử dụng để kết nối với phi hành đoàn mà họ sẽ làm việc cùng, là hành khách không có doanh thu. Một số loại hành khách chờ cũng có thể chiếm chỗ nhưng không tạo ra doanh thu cho hãng hàng không. Các hãng hàng không có thể cần vận chuyển hành khách không có thu nhập nếu cần thiết phải di chuyển tổ bay hoặc thực hiện các nghĩa vụ đối với hành khách đã được đảm bảo đi lại trên hãng. Cách các hãng hàng không cân đối những hành khách không có doanh thu như vậy so với số ghế của những khách hàng trả tiền có thể ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của mỗi chuyến bay.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Available Seat Miles - ASM
- Cost Per Available Seat Mile (CASM)
- Revenue Per Available Seat Mile (RASM)
- Airline Industry ETF
- Revenue Ton Mile
- Số dặm chỗ ngồi có sẵn - ASM tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Available Seat Miles - ASM là gì? (hay Số dặm chỗ ngồi có sẵn - ASM nghĩa là gì?) Định nghĩa Available Seat Miles - ASM là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Available Seat Miles - ASM / Số dặm chỗ ngồi có sẵn - ASM. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục