Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Availability Schedule |
Tiếng Việt | Thời biểu khả năng thanh toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Availability Schedule là gì?
Đây là số ngày cần để séc của bên thứ ba gửi vào tài khoản thanh toán của khách hàng để trở thành khoản sẵn có cho họ. Trong thời gian các khoản tiền không có sẵn cho đến khi được rút, chúng được gọi là "nắm giữ chi phiếu"
- Availability Schedule là Thời biểu khả năng thanh toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Availability Schedule nghĩa là Thời biểu khả năng thanh toán.Đây còn là số ngày tối đa mà các khoản tiền có thể được nắm giữ bởi các ngân hàng quy định bởi Đạo luật xúc tiến ngân quỹ (Expedited Funds Avaiability Act), được Quốc hội Mỹ ban hành năm 1987 và sau đó trở thành một quy định của Cục Dự trữ Liên bang. Nhiều ngân hàng sẽ cung cấp séc trước khi hết số ngày tối đa.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Availability Schedule
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Availability Schedule là gì? (hay Thời biểu khả năng thanh toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Availability Schedule là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Availability Schedule / Thời biểu khả năng thanh toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục