Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Authorized Participant |
Tiếng Việt | Thành viên lập quỹ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Authorized Participant là gì?
Các thực thể được lựa chọn bởi nhà tài trợ của quỹ ETF để đảm nhận trách nhiệm có được các tài sản cơ bản cần thiết để tạo lập quỹ ETF. Thành viên lập quỹ thường là các tổ chức lớn, như các nhà tạo lập thị trường hoặc các chuyên gia.
- Authorized Participant là Thành viên lập quỹ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Authorized Participant nghĩa là Thành viên lập quỹ.Thành viên lập quỹ đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng đơn vị sáng tạo của quỹ ETF (khối lượng lớn cổ phiếu cơ bản của quỹ ETF hoặc các tài sản khác). Sau khi có được tất cả các cổ phiếu cơ bản sẽ hình thành quỹ ETF, thành viên lập quỹ thường sẽ cần phải chuyển cổ phiếu sang một ngân hàng giám sát.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Authorized Participant
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Authorized Participant là gì? (hay Thành viên lập quỹ nghĩa là gì?) Định nghĩa Authorized Participant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Authorized Participant / Thành viên lập quỹ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục