Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Auditor's Report |
Tiếng Việt | Báo cáo kiểm toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Auditor's Report là gì?
Được ghi lại trong báo cáo hàng năm, báo cáo kiểm toán có nghĩa vụ phân tích để đảm bảo rằng các báo cáo tài chính của doanh nghiệp tuân theo những chuẩn mực kế toán được chấp nhận chung (GAAP). Việc nhìn nhận theo hướng này đôi khi còn được gọi là ý kiển kiểm toán chứng minh vô tội (clear opinion).
- Auditor's Report là Báo cáo kiểm toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Auditor's Report nghĩa là Báo cáo kiểm toán.Đa phần các ghi chép của các báo cáo kiểm toán có ba đoạn văn bản. Đoạn đầu tiên chỉ rõ các trách nhiệm của kiểm toán viên và những giám đốc. Đoạn văn bản thứ hai là chuẩn mực kế toán GAAP được áp dụng. Đoạn cuối cùng cho biết quan điểm của kiểm toán viên.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Auditor's Report
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Auditor's Report là gì? (hay Báo cáo kiểm toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Auditor's Report là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Auditor's Report / Báo cáo kiểm toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục