Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Size |
Tiếng Việt | Quy mô tài sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Asset Size là gì?
Là tổng giá trị thị trường của chứng khoán trong danh mục đầu tư của một quỹ tương hỗ. Tổng tài sản hoặc tổng tài sản ròng cũng được sử dụng để mô tả quy mô quỹ.
- Asset Size là Quy mô tài sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Asset Size nghĩa là Quy mô tài sản.Khi nói đến quy mô của một quỹ tương hỗ thì lớn hơn không có nghĩa là tốt hơn. Chìa khóa để quản lý quỹ hiệu quả, đặc biệt là quản lý tiền mặt, nằm ở sự phù hợp giữa quy mô tài sản của quỹ và phong cách đầu tư của nó.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Size
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Size là gì? (hay Quy mô tài sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Size là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Size / Quy mô tài sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục