Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Annual Percentage Rate - APR |
Tiếng Việt | Lãi Suất Hàng Năm - APR |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | APR |
Định nghĩa - Khái niệm
Annual Percentage Rate - APR là gì?
Annual Percentage Rate (viết tắt APR) là lãi suất hàng năm được tính phí cho khoản vay (hoặc dưới hình thức đầu tư), thể hiện dưới dạng phần trăm đại diện cho các chi phí thực tế hàng năm của quỹ trong thời hạn của khoản vay. Nó bao gồm bất kỳ khoản phí hoặc chi phí bổ sung liên quan đến giao dịch.
- Annual Percentage Rate - APR là Lãi Suất Hàng Năm - APR.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Annual Percentage Rate - APR nghĩa là Lãi Suất Hàng Năm - APR.
Các thỏa thuận vay hoặc tín dụng có thể khác nhau về cơ cấu lãi suất, phí giao dịch, tiền phạt trễ và các yếu tố khác. Một tính toán tiêu chuẩn như APR cho người đi vay một con số thấp nhất mà họ có thể nhận được để dễ dàng so sánh với khác lãi suất của những người cho vay tiềm năng khác.
Definition: Annual percentage rate, or APR, is a way of measuring the full cost a lender charges per year for funds. Typically associated with mortgages, loans and credit cards, APR combines the total amount of interest payable and the cost of other fees and charges, averaged over the term of the loan and expressed as a percentage.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Percentage Rate - APR
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Percentage Rate - APR là gì? (hay Lãi Suất Hàng Năm - APR nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Percentage Rate - APR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Rate - APR / Lãi Suất Hàng Năm - APR. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục