Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Alternative Investment |
Tiếng Việt | Khoản Đầu Tư Thay Thế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Alternative Investment là gì?
Alternative Investment là một khoản đầu tư mà không phải là một trong ba loại tài sản truyền thống (cổ phiếu, trái phiếu và tiền mặt). Hầu hết các tài sản đầu tư thay thế được nắm giữ bởi các nhà đầu tư là pháp nhân hay cá nhân có giá trị ròng cao được công nhận bởi bản chất phức tạp, quy định giới hạn và tính thanh khoản không cao. Các khoản đầu tư thay thế bao gồm các quỹ phòng hộ, hợp đồng về hàng hóa giao sau được quản lý, bất động sản, hàng hóa và hợp đồng phái sinh.
- Alternative Investment là Khoản Đầu Tư Thay Thế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Alternative Investment nghĩa là Khoản Đầu Tư Thay Thế.Nhiều khoản đầu tư thay thế cũng có cơ cấu đầu tư và phí tối thiểu cao so với các quỹ tương hỗ và quỹ ETF. Mặc dù chúng ít bị điều chỉnh hơn, chúng cũng có ít cơ hội hơn để xuất bản dữ liệu hiệu suất có thể kiểm chứng và quảng cáo cho các nhà đầu tư tiềm năng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Alternative Investment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Alternative Investment là gì? (hay Khoản Đầu Tư Thay Thế nghĩa là gì?) Định nghĩa Alternative Investment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Alternative Investment / Khoản Đầu Tư Thay Thế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục