Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Alpha |
Tiếng Việt | Alpha |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Alpha là gì?
Alpha là:
- Alpha là Alpha.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Alpha nghĩa là Alpha.1. Alpha là một trong năm chỉ số rủi ro kỹ thuật; những cái khác là beta, độ lệch chuẩn, R bình phương và tỷ lệ Sharpe. Đây là tất cả các phép đo thống kê được sử dụng trong lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại (MPT). Tất cả các chỉ số này nhằm giúp các nhà đầu tư xác định tỷ lệ rủi ro phần thưởng của một quỹ tương hỗ. Nói một cách đơn giản, alpha thường được coi là đại diện cho giá trị mà người quản lý danh mục đầu tư thêm hoặc trừ vào lợi nhuận của quỹ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Alpha
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Alpha là gì? (hay Alpha nghĩa là gì?) Định nghĩa Alpha là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Alpha / Alpha. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục