Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Allotment |
Tiếng Việt | Phân Phối Chứng Khoán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Allotment là gì?
Theo Wikipedia: trong lĩnh vực tài chính, phân phối chứng khoán là một phương pháp phân phối các loại chứng khoán như cổ phiếu, trái phiếu cho các nhà đầu tư khi một loại chứng khoán mới phát hành được đặt mua quá nhiều. Vào cuối thời hạn đăng kí mua chứng khoán, nhu cầu đối với một chứng khoán mới có thể vượt quá tổng số chứng khoán phát hành. Trong trường hợp đó, ngân hàng phát hành có thể sẽ quyết định phân phối chứng khoán, với sự chấp thuận của công ty phát hành, theo hình thức bốc thăm hoặc dựa theo một phương thức nào đó. Công thức phân phối chứng khoán luôn phải tính đến những nhà đầu tư chiến lược mà công ty phát hành ưu tiên.
- Allotment là Phân Phối Chứng Khoán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Allotment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Allotment là gì? (hay Phân Phối Chứng Khoán nghĩa là gì?) Định nghĩa Allotment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Allotment / Phân Phối Chứng Khoán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục