Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Account Balance |
Tiếng Việt | Số Dư Của Tài Khoản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Account Balance là gì?
Số dư tài khoản là sự khác biệt giữa các khoản ghi nợ và tín dụng được đăng vào tài khoản trong kỳ kế toán hiện tại cộng với số dư đầu kỳ. Không phải tất cả các tài khoản đều duy trì số dư từ kỳ kế toán này sang kỳ kế toán tiếp theo. Các tài khoản tạm thời được đóng vào cuối mỗi chu kỳ kế toán đối với các tài khoản cố định, mang số dư vào kỳ kế toán tiếp theo.
- Account Balance là Số Dư Của Tài Khoản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Account Balance nghĩa là Số Dư Của Tài Khoản.
Số dư tài khoản là tổng số hiện tại trong một tài khoản. Khái niệm này có thể được áp dụng cho các tình huống sau: Tài khoản sổ cái; tài khoản ngân hàng; thanh toán. Trong kế toán, cách dễ nhất để tìm số dư tài khoản là bằng cách in báo cáo số dư dùng thử cho kỳ kế toán hiện tại. Báo cáo này chỉ liệt kê số dư tài khoản kết thúc trong tất cả các tài khoản có số dư khác không.
Definition: An account balance is the difference between the debits and credits posted to the account during the current accounting period plus the beginning balance. Not all accounts maintain balances from one accounting period to the next. Temporary accounts are closed at the end of each accounting cycle to permanent accounts, which carry the balances on to the next accounting period.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Account Balance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Account Balance là gì? (hay Số Dư Của Tài Khoản nghĩa là gì?) Định nghĩa Account Balance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Account Balance / Số Dư Của Tài Khoản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục