11th District Cost of Funds Index (COFI)

    11th District Cost of Funds Index (COFI) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 11th District Cost of Funds Index (COFI) - Definition 11th District Cost of Funds Index (COFI) - Chính sách tiền tệ Lãi suất

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Quận 11 Chi phí của Quỹ Index (COFI)
    Chủ đề Chính sách tiền tệ Lãi suất

    Định nghĩa - Khái niệm

    11th District Cost of Funds Index (COFI) là gì?

    Chi phí Quận 11 Quỹ Index (COFI) là một bình quân gia quyền hàng tháng là lãi suất trả về kiểm tra và tiết kiệm tài khoản được cung cấp bởi tổ chức tài chính hoạt động tại Arizona, California và Nevada. Đây là một trong nhiều chỉ số được sử dụng bởi những người cho vay thế chấp để điều chỉnh lãi suất trên khoản thế chấp lãi suất có thể điều chỉnh (ARM) và đã được đưa ra vào năm 1981. Với một thế chấp ARM, lãi suất trên thế chấp di chuyển lên và xuống cùng với một số mức lãi suất tiêu chuẩn lựa chọn bởi người cho vay, và COFI là một trong những chỉ số phổ biến nhất ở các bang phía tây.

    • 11th District Cost of Funds Index (COFI) là Quận 11 Chi phí của Quỹ Index (COFI).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách tiền tệ Lãi suất.

    Ý nghĩa - Giải thích

    11th District Cost of Funds Index (COFI) nghĩa là Quận 11 Chi phí của Quỹ Index (COFI).

    Chỉ số chi phí ngân quỹ (COFI) của quận 11 được tính toán bằng cách sử dụng một số yếu tố khác nhau, với lãi suất trả trên tài khoản tiết kiệm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong mức trung bình. Do đó, chỉ số có xu hướng biến động thấp và theo dõi diễn biến lãi suất thị trường có phần chậm lại; nó thường được coi là một chỉ báo trễ hai tháng của lãi suất thị trường. Lãi suất vay thế chấp sẽ không khớp với COFI, thay vì lãi suất ARM thường cao hơn COFI từ 2% đến 3%, tùy thuộc vào lịch sử tín dụng của người vay, quy mô và điều khoản của khoản vay, khả năng thương lượng của người vay. ngân hàng và nhiều yếu tố khác.

    Bởi vì nó được tính toán bằng cách sử dụng dữ liệu từ ba bang miền Tây, COFI chủ yếu được sử dụng ở miền Tây Hoa Kỳ, trong khi chỉ số Kho bạc 1 năm là thước đo được lựa chọn ở khu vực miền Đông. Vào ngày 30 tháng 4, Ngân hàng Cho vay Mua nhà Liên bang San Francisco đã công bố COFI cho tháng 3 năm 2018 là 0,814%, thấp hơn một chút so với tháng Hai.

    Definition: The 11th District Cost of Funds Index (COFI) is a monthly weighted average of the interest rates paid on checking and savings accounts offered by financial institutions operating in Arizona, California, and Nevada. It is one of many indices used by mortgage lenders to adjust the interest rate on adjustable rate mortgages (ARM) and was launched in 1981. With an ARM mortgage, the interest rate on a mortgage moves up and down along with some standard interest rate chosen by the lender, and COFI is one of the most popular indices in the western states.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan 11th District Cost of Funds Index (COFI)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách tiền tệ Lãi suất 11th District Cost of Funds Index (COFI) là gì? (hay Quận 11 Chi phí của Quỹ Index (COFI) nghĩa là gì?) Định nghĩa 11th District Cost of Funds Index (COFI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 11th District Cost of Funds Index (COFI) / Quận 11 Chi phí của Quỹ Index (COFI). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây