Danh sách

Zombie Foreclosure

Zombie Foreclosure là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Zombie Foreclosure/zombie Foreclosure trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Defining a Zero-Lot-Line House

Defining a Zero-Lot-Line House là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Defining a Zero-Lot-Line House/Xác định một Zero-lô-Line Nhà trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Water Rights

Water Rights là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Water Rights/Quyền nước trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Voluntary Conveyance

Voluntary Conveyance là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Voluntary Conveyance/Conveyance tự nguyện trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Use and Occupancy (U&O)

Use and Occupancy (U&O) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Use and Occupancy (U&O)/Sử dụng và Occupancy (U & O) trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Tenancy by the Entirety

Tenancy by the Entirety là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tenancy by the Entirety/Thuê nhà bởi toàn bộ trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Tenement

Tenement là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tenement/nhà cho mướn trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Tenants by Entirety (TBE)

Tenants by Entirety (TBE) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tenants by Entirety (TBE)/Người thuê nhà của Toàn vẹn (TBE) trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Squatter

Squatter là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Squatter/người ngồi xổm trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Sales Comparison Approach (SCA)

Sales Comparison Approach (SCA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sales Comparison Approach (SCA)/Cách tiếp cận so sánh bán hàng (SCA) trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Right of Redemption

Right of Redemption là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Right of Redemption/Quyền Redemption trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Realtor

Realtor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Realtor/người buôn bán nhà trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Quitclaim Deed

Quitclaim Deed là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Quitclaim Deed/giấy khi quyền Deed trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Principal, Interest, Taxes, Insurance (PITI)

Principal, Interest, Taxes, Insurance (PITI) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Principal, Interest, Taxes, Insurance (PITI)/Gốc, lãi vay, Thuế, Bảo hiểm (PITI) trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Personal Use Property

Personal Use Property là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Personal Use Property/Cá nhân sử dụng tài sản trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Perfect Title

Perfect Title là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Perfect Title/Perfect Tiêu đề trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Party Wall

Party Wall là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Party Wall/Vách ngăn trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Multiple Listing Service – MLS Definition

Multiple Listing Service – MLS Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Multiple Listing Service – MLS Definition/Multiple Listing Service - MLS Definition trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Manufactured Housing (MH)

Manufactured Housing (MH) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Manufactured Housing (MH)/Nhà sản xuất (MH) trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân

Maintenance Expenses

Maintenance Expenses là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Maintenance Expenses/Chi phí bảo trì trong Quyền sở hữu nhà đất - Tài chính cá nhân