Danh sách

Augmented Reality

Augmented Reality là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Augmented Reality/Augmented Reality trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản

Athleisure

Athleisure là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Athleisure/Athleisure trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản

Adjusted Present Value – APV Definition

Adjusted Present Value – APV Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Adjusted Present Value – APV Definition/Điều chỉnh hiện tại giá trị gia tăng - APV Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

Appreciative Inquiry

Appreciative Inquiry là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Appreciative Inquiry/đánh giá cao Inquiry trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

Alternative Depreciation System (ADS)

Alternative Depreciation System (ADS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Alternative Depreciation System (ADS)/Thay thế hệ thống Khấu hao (ADS) trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

A.M. Best

A.M. Best là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng A.M. Best/LÀ. Tốt trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản

Adjusted EBITDA Definition

Adjusted EBITDA Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Adjusted EBITDA Definition/Điều chỉnh EBITDA Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

Adjusted Surplus

Adjusted Surplus là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Adjusted Surplus/Thặng dư điều chỉnh trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

Addition Rule for Probabilities Definition

Addition Rule for Probabilities Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Addition Rule for Probabilities Definition/Ngoài Rule cho Xác suất Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

Address Commission

Address Commission là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Address Commission/Ủy ban địa chỉ trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản

Risk-Adjusted Capital Ratio

Risk-Adjusted Capital Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Risk-Adjusted Capital Ratio/Tỷ lệ vốn rủi ro điều chỉnh trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản

Acceptance Testing

Acceptance Testing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Acceptance Testing/Kiểm tra chấp nhận trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản

Abnormal Earnings Valuation Model Definition

Abnormal Earnings Valuation Model Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Abnormal Earnings Valuation Model Definition/Thu nhập bất thường định giá mẫu Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản