Trang chủ 2019
Danh sách
Augmented Reality
Augmented Reality là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Augmented Reality/Augmented Reality trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản
Athleisure
Athleisure là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Athleisure/Athleisure trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản
Appreciative Inquiry
Appreciative Inquiry là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Appreciative Inquiry/đánh giá cao Inquiry trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
Adjusted Present Value – APV Definition
Adjusted Present Value – APV Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Adjusted Present Value – APV Definition/Điều chỉnh hiện tại giá trị gia tăng - APV Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
Alternative Depreciation System (ADS)
Alternative Depreciation System (ADS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Alternative Depreciation System (ADS)/Thay thế hệ thống Khấu hao (ADS) trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
A.M. Best
A.M. Best là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng A.M. Best/LÀ. Tốt trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản
Adjusted Surplus
Adjusted Surplus là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Adjusted Surplus/Thặng dư điều chỉnh trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
Adjusted EBITDA Definition
Adjusted EBITDA Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Adjusted EBITDA Definition/Điều chỉnh EBITDA Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
Addition Rule for Probabilities Definition
Addition Rule for Probabilities Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Addition Rule for Probabilities Definition/Ngoài Rule cho Xác suất Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
Address Commission
Address Commission là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Address Commission/Ủy ban địa chỉ trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản
Risk-Adjusted Capital Ratio
Risk-Adjusted Capital Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Risk-Adjusted Capital Ratio/Tỷ lệ vốn rủi ro điều chỉnh trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản
Acceptance Testing
Acceptance Testing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Acceptance Testing/Kiểm tra chấp nhận trong Phân tích ngành - Phân tích cơ bản
Abnormal Earnings Valuation Model Definition
Abnormal Earnings Valuation Model Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Abnormal Earnings Valuation Model Definition/Thu nhập bất thường định giá mẫu Definition trong Công cụ cho Analysis Fundamental - Phân tích cơ bản