Danh sách

Client Base

Client Base là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Client Base/Cơ sở khách hàng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Client-Centric

Client-Centric là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Client-Centric/Client-Centric trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Click and Mortar

Click and Mortar là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Click and Mortar/Bấm chuột và tô vẽ trong Kiến thức thị trường - Kinh doanh

Click-Through Rate (CTR) Definition

Click-Through Rate (CTR) Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Click-Through Rate (CTR) Definition/Tỷ lệ Nhấp qua (CTR) Định nghĩa trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Clean Bill of Lading

Clean Bill of Lading là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Clean Bill of Lading/Sạch Bill of Lading trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Chapter 10

Chapter 10 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Chapter 10/Chương 10 trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán - Kinh doanh

Classified Board

Classified Board là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Classified Board/Ban vặt trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán - Kinh doanh

Claused Bill of Lading

Claused Bill of Lading là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Claused Bill of Lading/Kèm điều khoản Bill of Lading trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Cost, Insurance and Freight – CIF Definition

Cost, Insurance and Freight – CIF Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Cost, Insurance and Freight – CIF Definition/Chi phí, bảo hiểm và vận chuyển hàng hóa - CIF Definition trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán - Kinh doanh

Checks and Balances Definition

Checks and Balances Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Checks and Balances Definition/Kiểm tra và cân Definition trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán - Kinh doanh

Chief Risk Officer (CRO)

Chief Risk Officer (CRO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Chief Risk Officer (CRO)/Giám đốc rủi ro (CRO) trong Lãnh đạo doanh nghiệp - Kinh doanh

Cheap Stock

Cheap Stock là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Cheap Stock/Cổ giá rẻ trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Chairman

Chairman là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Chairman/Chủ tịch trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán - Kinh doanh

Chair of the Board (COB)

Chair of the Board (COB) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Chair of the Board (COB)/Chủ tịch Hội đồng quản trị (COB) trong Lãnh đạo doanh nghiệp - Kinh doanh

Chamber of Commerce

Chamber of Commerce là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Chamber of Commerce/Phòng Thương mại trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Charge-Off (Corporate Finance)

Charge-Off (Corporate Finance) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Charge-Off (Corporate Finance)/Khoanh nợ (Tài chính doanh nghiệp) trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán - Kinh doanh

Charging Order

Charging Order là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Charging Order/sạc tự trong Doanh nghiệp nhỏ - Kinh doanh

Carrot Equity

Carrot Equity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Carrot Equity/cà rốt Equity trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Collaborative Commerce (C-commerce)

Collaborative Commerce (C-commerce) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Collaborative Commerce (C-commerce)/Hợp tác thương mại (C-commerce) trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

C Corporation

C Corporation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng C Corporation/Tổng công ty C trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh