Danh sách

North Sea Brent Crude

North Sea Brent Crude là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng North Sea Brent Crude/Biển Bắc Brent thô trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Non-Hydraulic Fracturing

Non-Hydraulic Fracturing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Hydraulic Fracturing/Non-thủy lực bẻ gãy trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Nelson Complexity Index – NCI

Nelson Complexity Index – NCI là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Nelson Complexity Index – NCI/Nelson Complexity Index - NCI trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Net Acres

Net Acres là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Net Acres/Acres net trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Netback

Netback là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Netback/Netback trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Mukesh Ambani

Mukesh Ambani là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mukesh Ambani/Mukesh Ambani trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Midstream Oil Operations Defined

Midstream Oil Operations Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Midstream Oil Operations Defined/Giữa dòng dầu Operations Defined trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Macroeconomic Stabilization Fund (FEM)

Macroeconomic Stabilization Fund (FEM) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Macroeconomic Stabilization Fund (FEM)/Quỹ bình ổn kinh tế vĩ mô (FEM) trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Liquefied Natural Gas – LNG

Liquefied Natural Gas – LNG là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Liquefied Natural Gas – LNG/Hóa lỏng khí tự nhiên - LNG trong Dầu mỏ - Hàng hoá

The Kyoto Protocol

The Kyoto Protocol là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Kyoto Protocol/Nghị định thư Kyoto trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Keystone XL Pipeline

Keystone XL Pipeline là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Keystone XL Pipeline/Keystone XL Pipeline trong Dầu mỏ - Hàng hoá

International Petroleum Investment Company (IPIC)

International Petroleum Investment Company (IPIC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng International Petroleum Investment Company (IPIC)/Công ty Đầu tư Dầu khí quốc tế (IPIC) trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Intangible Drilling Costs (IDC)

Intangible Drilling Costs (IDC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Intangible Drilling Costs (IDC)/Chi phí khoan phi vật thể (IDC) trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Defining an Integrated Oil & Gas Company

Defining an Integrated Oil & Gas Company là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Defining an Integrated Oil & Gas Company/Xác định một công ty dầu khí tổng hợp trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Institute of Petroleum (IP)

Institute of Petroleum (IP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Institute of Petroleum (IP)/Viện Dầu khí (IP) trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Initial Production Rate

Initial Production Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Initial Production Rate/Tỷ lệ sản xuất ban đầu trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Hydraulic Fracturing

Hydraulic Fracturing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hydraulic Fracturing/thủy lực bẻ gãy trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Hydrocarbon

Hydrocarbon là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hydrocarbon/hydrocarbon trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Horizontal Well

Horizontal Well là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Horizontal Well/ngang Vâng trong Dầu mỏ - Hàng hoá

Held By Production Clause

Held By Production Clause là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Held By Production Clause/Tổ chức bởi khoản Production trong Dầu mỏ - Hàng hoá