Trang chủ 2019
Danh sách
North Sea Brent Crude
North Sea Brent Crude là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng North Sea Brent Crude/Biển Bắc Brent thô trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Non-Hydraulic Fracturing
Non-Hydraulic Fracturing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Hydraulic Fracturing/Non-thủy lực bẻ gãy trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Nelson Complexity Index – NCI
Nelson Complexity Index – NCI là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Nelson Complexity Index – NCI/Nelson Complexity Index - NCI trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Net Acres
Net Acres là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Net Acres/Acres net trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Netback
Netback là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Netback/Netback trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Mukesh Ambani
Mukesh Ambani là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mukesh Ambani/Mukesh Ambani trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Midstream Oil Operations Defined
Midstream Oil Operations Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Midstream Oil Operations Defined/Giữa dòng dầu Operations Defined trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Macroeconomic Stabilization Fund (FEM)
Macroeconomic Stabilization Fund (FEM) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Macroeconomic Stabilization Fund (FEM)/Quỹ bình ổn kinh tế vĩ mô (FEM) trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Liquefied Natural Gas – LNG
Liquefied Natural Gas – LNG là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Liquefied Natural Gas – LNG/Hóa lỏng khí tự nhiên - LNG trong Dầu mỏ - Hàng hoá
The Kyoto Protocol
The Kyoto Protocol là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Kyoto Protocol/Nghị định thư Kyoto trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Keystone XL Pipeline
Keystone XL Pipeline là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Keystone XL Pipeline/Keystone XL Pipeline trong Dầu mỏ - Hàng hoá
International Petroleum Investment Company (IPIC)
International Petroleum Investment Company (IPIC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng International Petroleum Investment Company (IPIC)/Công ty Đầu tư Dầu khí quốc tế (IPIC) trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Intangible Drilling Costs (IDC)
Intangible Drilling Costs (IDC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Intangible Drilling Costs (IDC)/Chi phí khoan phi vật thể (IDC) trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Defining an Integrated Oil & Gas Company
Defining an Integrated Oil & Gas Company là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Defining an Integrated Oil & Gas Company/Xác định một công ty dầu khí tổng hợp trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Institute of Petroleum (IP)
Institute of Petroleum (IP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Institute of Petroleum (IP)/Viện Dầu khí (IP) trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Initial Production Rate
Initial Production Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Initial Production Rate/Tỷ lệ sản xuất ban đầu trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Hydraulic Fracturing
Hydraulic Fracturing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hydraulic Fracturing/thủy lực bẻ gãy trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Hydrocarbon
Hydrocarbon là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hydrocarbon/hydrocarbon trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Horizontal Well
Horizontal Well là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Horizontal Well/ngang Vâng trong Dầu mỏ - Hàng hoá
Held By Production Clause
Held By Production Clause là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Held By Production Clause/Tổ chức bởi khoản Production trong Dầu mỏ - Hàng hoá