Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Class |
Tiếng Việt | Phân loại tài sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Asset Class là gì?
Một nhóm các chứng khoán mang những đặc tính tương tự trên thị trường, và có thể là đối tượng của những luật hoặc quy định giống nhau. Ba loại tài sản chính là thị trường chứng khoán (cổ phiếu), thu nhập cố định (trái phiếu) và các khoản tương đương tiền (công cụ thị trường tiền tệ).
- Asset Class là Phân loại tài sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Asset Class nghĩa là Phân loại tài sản.Cần lưu ý rằng ngoài ba loại tài sản chính, một số chuyên gia đầu tư sẽ thêm bất động sản và hàng hóa, và có thể một số loại đầu tư khác, vào trong sự kết hợp các loại tài sản. Bất kể tài sản thuộc loại gì thì chúng đều được dùng để phản ánh rủi ro cũng như lợi nhuận của khoản đầu tư, và sẽ hoạt động khác nhau trong những môi trường nhất định.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Class
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Class là gì? (hay Phân loại tài sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Class là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Class / Phân loại tài sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục