Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Assumed Interest Rate - AIR |
Tiếng Việt | Lãi suất giả định - AIR |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | AIR |
Định nghĩa - Khái niệm
Assumed Interest Rate - AIR là gì?
Đây là mức lãi suất hoặc tỷ lệ tăng trưởng được công ty bảo hiểm lựa chọn. Lãi suất giả định được xác lập phục vụ cho việc xác định giá trị của hợp đồng niên kim, đồng thời xác định khoản thu nhập định kỳ phải trả cho người hưởng niên kim. Kết hợp với các yếu tố khác như tuổi của người hưởng niên kim, chọn lựa người thừa hưởng niên kim, loại hình niên kim mà người đó chọn, AIR quyết định khoản tiền trả hàng tháng mà người hưởng niên kim sẽ được nhận.
- Assumed Interest Rate - AIR là Lãi suất giả định - AIR.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Assumed Interest Rate - AIR nghĩa là Lãi suất giả định - AIR.Nói cách khác, AIR là lãi suất tối thiểu phải thu được trong khi đầu tư vào tài khoản giá trị tiền mặt người được bảo hiểm nhằm mục đích trang trải chi phí của công ty và biên độ lợi nhuận. AIR lớn sẽ đảm bảo thu nhập từ thị trường cho công ty bảo hiểm cũng như khoản thu nhập hàng tháng cho người hưởng niên kim.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Assumed Interest Rate - AIR
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assumed Interest Rate - AIR là gì? (hay Lãi suất giả định - AIR nghĩa là gì?) Định nghĩa Assumed Interest Rate - AIR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assumed Interest Rate - AIR / Lãi suất giả định - AIR. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục