Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Arithmetic Index |
Tiếng Việt | Chỉ số số học |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Arithmetic Index là gì?
Một chỉ số chứng khoán sử dụng phép toán số học nhằm xác định các thay đổi của chỉ số mà không tính đến giá trị tương đối của chứng khoán. Một chỉ số số học của các cổ phiếu không kết hợp trọng số dựa trên vốn hóa thị trường, giá cả hoặc bất kỳ số liệu nào khác, mà chỉ tính toán các thay đổi thô trong mỗi thành phần, sau đó chia tổng cho số thành phần chỉ số.
- Arithmetic Index là Chỉ số số học.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Arithmetic Index nghĩa là Chỉ số số học.Hầu hết các chỉ số chứng khoán đều tính đến trọng số của giá trị vốn hóa thị trường, điều đó có nghĩa là các công ty lớn nhất sẽ có ảnh hưởng lớn hơn so với những công ty nhỏ nhất. Chỉ số Standard & Poor's 500 và Nasdaq-100 đều có giá trị vốn hóa thị trường, trong khi Chỉ số công nghiệp trung bình Dow Jones (DJIA) là trọng số trên giá. Chỉ số Value Line được tính toán về phương diện số học, mặc dù một vài chỉ số lớn khác thì không xét đến giá trị của các thành phần theo một cách nào đó.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Arithmetic Index
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Arithmetic Index là gì? (hay Chỉ số số học nghĩa là gì?) Định nghĩa Arithmetic Index là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Arithmetic Index / Chỉ số số học. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục