Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Real Estate |
Tiếng Việt | Bất Động Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Real Estate là gì?
Bất động sản là tài sản bao gồm đất đai và các tòa nhà trên đó, cùng với các tài nguyên thiên nhiên của nó như cây trồng, khoáng sản hay nước; bất động sản có tính chất này; quyền lợi được trao cho (cũng) một khoản mục của bất động sản, (nói chung) là các tòa nhà hay nhà ở nói chung.
- Real Estate là Bất Động Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Real Estate nghĩa là Bất Động Sản.
Real Estate là một thuật ngữ dùng trong luật bao gồm đất đai và bất cứ thứ gì “gắn” trên mảnh đất đó, như nhà cửa. Thuật ngữ Real estate (hay còn gọi là immovable property) thường được coi là đồng nghĩa với Real Property (đôi khi được gọi là realty), và đối nghĩa với tài sản cá nhân (personnal property) hoặc động sản. Tuy nhiên, đối với thuật ngữ kĩ thuật, có người phân biệt Real estate (đất đai và những thứ gắn liền với nó), và Real property (liên quan đến quyền chủ sở hữu của bất động sản).
Definition: Real estate is property consisting of land and the buildings on it, along with its natural resources such as crops, minerals or water; immovable property of this nature; an interest vested in this (also) an item of real property, (more generally) buildings or housing in general.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Real Estate
- Natural Resources
- Housing
- Bất Động Sản tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Real Estate là gì? (hay Bất Động Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Real Estate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Real Estate / Bất Động Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục