Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Performance |
Tiếng Việt | Hiệu suất tài sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Asset Performance là gì?
Khả năng của doanh nghiệp để có nguồn lực sản xuất và quản lý chúng trong hoạt động sản xuất để thu lại lợi nhuận sau đó. Hiệu suất tài sản thường được sử dụng để so sánh hiệu suất của một công ty theo thời gian hoặc đối với đối thủ cạnh tranh. Có hiệu suất tài sản cao là một trong những tiêu chí để xác định liệu rằng công ty đó có phải một khoản đầu tư tốt hay không.
- Asset Performance là Hiệu suất tài sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Asset Performance nghĩa là Hiệu suất tài sản.Các nhà phân tích sử dụng các số liệu như chu kỳ chuyển đổi tiền mặt, tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản và tỷ lệ tài sản cố định quay vòng để so sánh và đánh giá hiệu suất tài sản hàng năm của công ty. Thông thường, khi hiệu suất tài sản nâng cao có nghĩa là một công ty có thể kiếm được lợi nhuận cao hơn khi sử dụng cùng một lượng tài sản hoặc đủ hiệu quả để tạo ra cùng lợi nhuận từ một lượng tài sản ít hơn
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Performance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Performance là gì? (hay Hiệu suất tài sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Performance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Performance / Hiệu suất tài sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục