Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Mix |
Tiếng Việt | Cơ cấu danh mục tài sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Asset Mix là gì?
Phân loại của tất cả tài sản trong danh mục đầu tư hoặc quỹ. Tài sản được phân vào thành một trong những loại tài sản cốt lõi: cổ phiếu (chứng khoán), trái phiếu (thu nhập cố định), tiền mặt và bất động sản. Những mục khác đôi khi được coi là tài sản như là hàng hóa, đầu tư quốc tế, các quỹ đầu tư và lợi ích hợp tác giơi hạn.
- Asset Mix là Cơ cấu danh mục tài sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Asset Mix nghĩa là Cơ cấu danh mục tài sản.Nhà đầu tư có thể phỏng đoán cơ cấu danh mục tài sản của các quỹ theo từng chiến lược - chẳng hạn như các quỹ tăng trưởng vốn , quỹ "cân bằng", các quỹ thu nhập và quỹ vòng đời - là tương tự như nhau.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Mix
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Mix là gì? (hay Cơ cấu danh mục tài sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Mix là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Mix / Cơ cấu danh mục tài sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục