Thông tin thuật ngữ
| Tiếng Anh | Tax Cheat |
| Tiếng Việt | Gian Lận Thuế |
| Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Tax Cheat là gì?
Một cá nhân ( hay một tổ chức) đã có những hành vi gian lận, không trung thực hoặc trốn tránh việc không thực hiện nghĩa vụ đóng thuế bắt buộc, làm giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số thuế được hoàn hoặc được miễn, giảm.. Một trường hợp gian lận thuế thường là các hành vi cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài chính do một người hay nhiều người trong Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, các nhân viên hoặc bên thứ ba thực hiện, làm ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính. Chế tài cho những hành vi gian lận thuế có thể là bị phạt tiền hoặc phạt tù. Ví dụ như ở Mỹ, Cục thuế nội địa Hoa Kỳ khuyến khích việc thông báo và tố giác những trường hợp bị nghi ngờ là gian lận thuế. Những trường hợp tố giác đúng người có hành vi gian lận thuế trong thực tế sẽ được nhận những phần thưởng có giá trị.
- Tax Cheat là Gian Lận Thuế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tax Cheat
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tax Cheat là gì? (hay Gian Lận Thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Tax Cheat là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tax Cheat / Gian Lận Thuế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục