Amortization Schedule

    Amortization Schedule là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Amortization Schedule - Definition Amortization Schedule - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thời Biểu Chi Trả Dần
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Amortization Schedule là gì?

    Amortization schedule - Thời biểu chi trả dần. Đây là thuật ngữ để chỉ bảng thông thường dùng trong thế chấp và tiền vay chi trả dần, cho biết số chi trả đáo hạn, số tiền đáo hạn trong mỗi kỳ chi trả dần, giảm số cân đối vốn, số năm cần để thanh toán hết số nợ. Chi trả dần trong một năm đối với tiền vay $ $1000 lãi 10%. Chi trả hằng tháng (P&l) 87,92. Đạo luật Bank Merger Act of 1960 cho các cơ quan lập pháp ngân hàng quyền chấp thuận hay không chấp thuận sát nhập ngân hàng hay sát nhập các công ty chưa thuộc ngành ngân hàng. Justice Deprartment có thể can thiệp vào nếu nó không đồng ý. Một lĩnh vực liên quan đến luật chống Trust là ý niệm quyền lực thị trường (market power) liên quan đặc biệt đến hoạt động liên doanh (JointVenture) giữa các nhóm tổ chức tài chính như hệ thống máy trả tiền tự động. Theo quan điểm phổ biến, qua kinh nghiệm phân xử các vụ kiện cáo cho rằng những người điều hành hệ thống không thể ngăn cản những ngân hàng ngoài hội viên nếu như dịch vụ cung cấp.
    • Amortization Schedule là Thời Biểu Chi Trả Dần.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Amortization Schedule nghĩa là Thời Biểu Chi Trả Dần.
    Nếu bạn biết thuật ngữ khoản vay và tổng số tiền chi trả định kỳ, một cách đơn giản để tính toán thời biểu chi trả dần là: Bắt đầu từ tháng đầu, lấy số dư nợ nhân với lãi suất định kỳ. Đây sẽ là tiền lãi để trả cho trong tháng đầu tiên. Lấy tổng só tiền phải trả trừ đi khoản trên sẽ được số tiền gốc phải trả. Để tính khoản tiền gốc và lãi phải trả tháng tới, lấy số dư nợ trừ đi tiền vốn phải trả trong tháng đầu. Lập lại các bước trên.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Amortization Schedule

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Amortization Schedule là gì? (hay Thời Biểu Chi Trả Dần nghĩa là gì?) Định nghĩa Amortization Schedule là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Amortization Schedule / Thời Biểu Chi Trả Dần. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây