Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Auditor |
Tiếng Việt | Kiểm toán viên |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Auditor là gì?
Một công chức mà công việc của họ là kiểm tra một cách cẩn thận những sổ sách của doanh nghiệp. Một kiểm toán viên có thể là một kiểm toán viên độc lập không có mối liên kết với công ty bị kiểm toán hay một kiểm toán bất đắc dĩ mà một vài người thường được đề cử bởi các công chức. Thuật ngữ đôi khi đồng nghĩa với "người kiểm soát" (comptroller). Các kiểm toán viên thường quen với việc đảm bảo rằng các tổ chức đang nắm giữ những sổ sách và báo cáo tài chính chính xác và trung thực.
- Auditor là Kiểm toán viên.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Auditor nghĩa là Kiểm toán viên.Các kiểm toán viên có thể làm việc cho rất nhiều thực thể, vi dụ như là IRS hay chính phủ liên bang. Các kiểm toán viên cũng thường hay được tìm thấy ở các công ty kế toán. Có cả kiểm toán nội bộ và bên ngoài; các kiểm toán viên nội bộ thường là những người làm hàng công hay nhà thầu của công ty mà họ đang thực hiện nghiệp vụ kiểm toán, trong khi các kiểm toán bên ngoài thường làm việc trực tiếp cho hoặc chung với các cơ quan chính phủ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Auditor
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Auditor là gì? (hay Kiểm toán viên nghĩa là gì?) Định nghĩa Auditor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Auditor / Kiểm toán viên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục