Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Employee Stock Ownership Plan (ESOP) |
Tiếng Việt | Kế Hoạch Sở Hữu Cổ Phần Cho Người Làm |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | ESOP |
Định nghĩa - Khái niệm
Employee Stock Ownership Plan (ESOP) là gì?
Kế hoạch sở hữu cổ phiếu cho nhân viên (ESOP) là một kế hoạch phúc lợi cho nhân viên mang lại cho người lao động quyền sở hữu trong công ty. ESOP mang lại cho công ty tài trợ, cổ đông bán và những người tham gia nhận được nhiều lợi ích về thuế khác nhau, giúp họ có các kế hoạch đủ điều kiện. Các công ty thường sử dụng ESOP như một chiến lược tài chính doanh nghiệp để gắn kết lợi ích của nhân viên với lợi ích của cổ đông.
- Employee Stock Ownership Plan (ESOP) là Kế Hoạch Sở Hữu Cổ Phần Cho Người Làm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Employee Stock Ownership Plan (ESOP) nghĩa là Kế Hoạch Sở Hữu Cổ Phần Cho Người Làm.
ESOP thường được hình thành để tạo điều kiện thuận lợi cho việc lập kế hoạch kế nhiệm trong một công ty được tổ chức chặt chẽ bằng cách cho phép nhân viên có cơ hội mua cổ phiếu. ESOP được thiết lập dưới dạng quỹ ủy thác và có thể được tài trợ bởi các công ty đưa cổ phiếu mới phát hành vào đó, bỏ tiền mặt vào để mua cổ phiếu hiện tại của công ty hay vay tiền thông qua tổ chức để mua cổ phiếu của công ty. ESOP được sử dụng bởi các công ty thuộc mọi quy mô, bao gồm một số công ty giao dịch công khai lớn.
Vì cổ phiếu ESOP là một phần trong gói thù lao của nhân viên, các công ty có thể sử dụng ESOP để giữ cho những người tham gia kế hoạch tập trung vào hiệu quả hoạt động của công ty và tăng giá cổ phiếu. Bằng cách mang lại cho những người tham gia kế hoạch sự quan tâm khi thấy cổ phiếu của công ty hoạt động tốt, những kế hoạch này được cho là khuyến khích những người tham gia làm những gì tốt nhất cho cổ đông, vì bản thân những người tham gia là cổ đông.
Definition: An employee stock ownership plan (ESOP) is an employee benefit plan that gives workers ownership interest in the company. ESOPs give the sponsoring company, the selling shareholder, and participants receive various tax benefits, making them qualified plans. Companies often use ESOPs as a corporate-finance strategy to align the interests of their employees with those of their shareholders.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Employee Stock Ownership Plan (ESOP)
- Stock Appreciation Right (SAR)
- Stock Compensation
- Accrued Benefits
- SEC Form 11-K
- Hostile Takeover
- Employee Stock Option (ESO)
- Kế Hoạch Sở Hữu Cổ Phần Cho Người Làm tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Employee Stock Ownership Plan (ESOP) là gì? (hay Kế Hoạch Sở Hữu Cổ Phần Cho Người Làm nghĩa là gì?) Định nghĩa Employee Stock Ownership Plan (ESOP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Employee Stock Ownership Plan (ESOP) / Kế Hoạch Sở Hữu Cổ Phần Cho Người Làm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục