Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Financial Statements Audit |
Tiếng Việt | Kiểm Toán Tài Chính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Financial Statements Audit là gì?
Kiểm toán tài chính là hoạt động xác minh và bày tỏ ý kiến về các Bảng khai tài chính của các đơn vị do các kiểm toán viên chuyên nghiệp tiến hành theo hệ thống pháp lý hiện hành. Cách thức tiến hành kiểm toán: - Kiểm toán theo khoản mục - Kiểm toán theo chu trình Một số đặc điểm:- Chủ thể: chủ yếu là kiểm toán viên nhà nước và kiểm toán viên độc lập - Kết thúc kiểm toán: phát hành Báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (nếu có) - Cơ sở pháp lý: Luật kế toán, Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán hiện hành - Khách thể kiểm toán
- Financial Statements Audit là Kiểm Toán Tài Chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Financial Statements Audit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Financial Statements Audit là gì? (hay Kiểm Toán Tài Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Financial Statements Audit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Statements Audit / Kiểm Toán Tài Chính. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục