Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reserve Currency |
Tiếng Việt | Đồng Tiền Dự Trữ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Reserve Currency là gì?
Một loại tiền tệ nước ngoài do ngân hàng trung ương và các tổ chức tài chính lớn khác thiết lập như một phương tiện để thanh toán nghĩa vụ nợ quốc tế, hoặc để ảnh hưởng đến tỷ giá trong nước của họ. Một tỷ lệ lớn các hàng hóa, như vàng và dầu, thường được định giá bằng đồng tiền dự trữ, làm cho các quốc gia khác phải tích trữ loại tiền này để trả cho các hàng hoá . Tổ chức dự trữ ngoại tệ, do đó, giảm thiểu rủi ro tỷ giá, như là quốc gia mua hàng sẽ không phải trao đổi tiền tệ của họ đối với các loại tiền tệ dự trữ hiện hành để thực hiện việc mua . Trong năm 2011, đồng đô la Mỹ là tiền tệ dự trữ chính được sử dụng bởi các quốc gia khác. Kết quả là, các quốc gia nước ngoài giám sát chặt chẽ các chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ để bảo đảm rằng giá trị dự trữ của họ không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.
- Reserve Currency là Đồng Tiền Dự Trữ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reserve Currency
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reserve Currency là gì? (hay Đồng Tiền Dự Trữ nghĩa là gì?) Định nghĩa Reserve Currency là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reserve Currency / Đồng Tiền Dự Trữ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục