Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Commodity Price Index (CPI) |
Tiếng Việt | Chỉ Số Giá Hàng Hoá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Commodity Price Index (CPI) là gì?
Thuật ngữ này dùng để chỉ một tham khảo có giá trị về giá tiền mặt tại chỗ của hàng hoá hay giá hợp đồng Futures. Chỉ số giá hàng hoá do các cơ quan Nhà nước soạn thảo hay do các thị trường riêng - để theo dõi biến chuyển giá thị trường. Chỉ số giá cả dùng năm cơ bản để đo lường biến chuyển giá cả trong một khoảng thời gian cố định, thường là hằng ngày, hàng tháng và hàng năm. Ở Hoa Kỳ chỉ số giá bán sẽ là chỉ số chính thức của giá nông nghiệp và công nghiệp.
- Commodity Price Index (CPI) là Chỉ Số Giá Hàng Hoá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Commodity Price Index (CPI)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Commodity Price Index (CPI) là gì? (hay Chỉ Số Giá Hàng Hoá nghĩa là gì?) Định nghĩa Commodity Price Index (CPI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Commodity Price Index (CPI) / Chỉ Số Giá Hàng Hoá. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục