Transaction Authentication Number (TAN)

    Transaction Authentication Number (TAN) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Transaction Authentication Number (TAN) - Definition Transaction Authentication Number (TAN) - Tài chính cá nhân Gian lận tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Số Xác thực giao dịch (TAN)
    Chủ đề Tài chính cá nhân Gian lận tài chính

    Định nghĩa - Khái niệm

    Transaction Authentication Number (TAN) là gì?

    • Transaction Authentication Number (TAN) là Số Xác thực giao dịch (TAN).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Gian lận tài chính.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Transaction Authentication Number (TAN)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Gian lận tài chính Transaction Authentication Number (TAN) là gì? (hay Số Xác thực giao dịch (TAN) nghĩa là gì?) Định nghĩa Transaction Authentication Number (TAN) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Transaction Authentication Number (TAN) / Số Xác thực giao dịch (TAN). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây