Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stated Annual Interest Rate |
Tiếng Việt | Tuyên bố lãi suất hàng năm |
Chủ đề | Chính sách tiền tệ Lãi suất |
Định nghĩa - Khái niệm
Stated Annual Interest Rate là gì?
Lãi suất hàng năm đã nêu (SAR) là tỷ lệ hoàn vốn của khoản đầu tư (ROI) được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm mỗi năm. Đó là một cách tính lãi suất đơn giản, không tính đến bất kỳ sự gộp nào xảy ra trong suốt cả năm.
Mặt khác, lãi suất hàng năm có hiệu lực (EAR) chiếm tài khoản gộp trong năm, có thể xảy ra hàng ngày, hàng tháng hay hàng quý. Thông thường, lãi suất hàng năm hiệu quả sẽ dẫn đến lợi nhuận cao hơn lãi suất hàng năm đã nêu do sức mạnh của lãi kép. Các nhà đầu tư có thể so sánh các sản phẩm và tính toán loại lãi suất nào sẽ mang lại lợi nhuận thuận lợi nhất.
- Stated Annual Interest Rate là Tuyên bố lãi suất hàng năm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách tiền tệ Lãi suất.
Công thức - Cách tính
Công thức chính xác để tính lãi kép trên tỷ lệ hiệu quả hàng năm là:
E lãi suất hàng năm = (n + i / 2) ^ 2 -1
(Trong đó i = lãi suất danh nghĩa hàng năm tính theo tỷ lệ phần trăm và n = số kỳ tính gộp.)
Ý nghĩa - Giải thích
Stated Annual Interest Rate nghĩa là Tuyên bố lãi suất hàng năm.
Tiền lãi hàng năm đã nêu là tiền lãi hàng năm đơn giản mà ngân hàng cho bạn vay. Lãi suất này không tính đến ảnh hưởng của lãi kép. Mặt khác, tỷ lệ hiệu quả hàng năm là một công cụ chính để đánh giá lợi tức thực sự của khoản đầu tư hay lãi suất thực cho khoản vay. Tỷ lệ hiệu quả hàng năm thường được sử dụng để tìm ra các chiến lược tài chính tốt nhất cho người dân hay tổ chức.
Definition: The stated annual interest rate (SAR) is the return on an investment (ROI) that is expressed as a per-year percentage. It is a simple interest rate calculation that does not account for any compounding that occurs throughout the year. The effective annual interest rate (EAR), on the other hand, does account for intra-year compounding, which can occur on a daily, monthly or quarterly basis. Typically, the effective annual interest rate will lead to higher returns than the stated annual interest rate due to the power of compounding. Investors can compare products and calculate which type of interest will offer the most favorable return.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
10.000 đô la, chứng chỉ tiền gửi một năm (CD) với lãi suất hàng năm là 10% sẽ kiếm được 1.000 đô la khi đáo hạn. Nếu tiền được đặt vào tài khoản tiết kiệm có lãi được trả 10% gộp hàng tháng, tài khoản sẽ kiếm được lãi suất 0,833% mỗi tháng (10% chia cho 12 tháng; 10/12 = 0,833). Trong suốt cả năm, tài khoản này sẽ kiếm được 1.047,13 đô la tiền lãi, với lãi suất hàng năm là 10,47%, cao hơn đáng kể so với lợi nhuận trên 10% lãi suất hàng năm của chứng chỉ tiền gửi.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stated Annual Interest Rate
- Annual Percentage Rate – APR
- Effective Annual Interest Rate Definition
- Annual Equivalent Rate (AER) Definition
- Compound Interest
- Interest Rate
- Compounding
- Compound Interest Definition
- What a Periodic Interest Rate Means for Your Loans and Investments
- What the Effective Annual Interest Rate Tells Us
- How Annual Percentage Yield (APY) Works
- What the Annual Percentage Rate – APR Tells You
- Determining the Annual Equivalent Rate (AER)
- Tuyên bố lãi suất hàng năm tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách tiền tệ Lãi suất Stated Annual Interest Rate là gì? (hay Tuyên bố lãi suất hàng năm nghĩa là gì?) Định nghĩa Stated Annual Interest Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stated Annual Interest Rate / Tuyên bố lãi suất hàng năm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục