Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Patent Pending |
Tiếng Việt | chờ bằng sáng chế |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa - Khái niệm
Patent Pending là gì?
Bằng sáng chế đang chờ giải quyết được sử dụng bởi nhà phát minh để cho dân chúng biết họ đã đệ đơn xin cấp bằng sáng chế với phụ huynh có liên quan và chính quyền nhãn hiệu. Bằng sáng chế đang chờ giải quyết là một định pháp lý có thể được sử dụng với bất kỳ loại quy trình cấp bằng sáng chế hoặc sản phẩm để biểu thị rằng một bằng sáng chế đã được áp dụng cho nhưng chưa được chấp thuận. một định như vậy đóng vai trò như một phương tiện để thông báo cho công chúng, các doanh nghiệp khác hoặc nhà phát minh, đáng chú ý có thể cha mẹ hoặc nhãn hiệu vi phạm, họ có thể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi một bằng sáng chế được ban hành. tiết lộ từ ngữ như vậy có thể thay đổi tùy thuộc vào thẩm quyền và có thể bao gồm “bằng sáng chế áp dụng cho”, “pat pend.”, hoặc “pat chờ”.
- Patent Pending là chờ bằng sáng chế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa - Giải thích
Patent Pending nghĩa là chờ bằng sáng chế.
“Đang chờ cấp bằng sáng chế hay “bằng sáng chế được áp dụng cho” là các chỉ định hoặc biểu thức pháp lý có thể được sử dụng liên quan đến sản phẩm hay xử lý một khi đơn xin cấp bằng sáng chế cho sản phẩm hoặc quy trình đã được nộp nhưng trước khi bằng sáng chế được cấp hoặc đơn bị bỏ. Việc đánh dấu phục vụ để thông báo cho công chúng, doanh nghiệp hay những người vi phạm tiềm năng, những người sẽ sao chép phát minh rằng họ có thể phải chịu trách nhiệm về các thiệt hại (bao gồm cả tiền bản quyền trả lại), thu giữ và lệnh cấm khi bằng sáng chế được cấp.
Definition: Patent pending is used by inventors to let the public know they have filed a patent application with the relevant parent and trademark authority. Patent pending is a legal designation that can be used with any type of patentable process or product to denote that a patent has been applied for but has not yet been granted. Such a designation serves as a means of notifying the public, other businesses or inventors, notably possible parent or trademark infringers, that they could be held liable for damages once a patent is issued. Such disclosure wording may vary depending on the jurisdiction and may include "patent applied for," "pat. pend," or "pat pending."
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Patent Pending
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Patent Pending là gì? (hay chờ bằng sáng chế nghĩa là gì?) Định nghĩa Patent Pending là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Patent Pending / chờ bằng sáng chế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục