Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition

    Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition - Definition Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition - Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Internal Rate ròng Return - IRR Definition Net
    Chủ đề Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư

    Định nghĩa - Khái niệm

    Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition là gì?

    tỷ lệ nội ròng (IRR ròng) là một đo lường hiệu suất tương đương với tỷ lệ hoàn vốn nội bộ sau khi lệ phí và thực sự quan tâm là yếu tố trong. Nó được sử dụng trong lập ngân sách vốn và quản lý danh mục đầu tư để tính toán năng suất của một đầu tư hoặc chất lượng tài chính tổng thể bằng cách tính toán một tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng.
    • Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition là Internal Rate ròng Return - IRR Definition Net.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition là gì? (hay Internal Rate ròng Return - IRR Definition Net nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Internal Rate of Return – Net IRR Definition / Internal Rate ròng Return - IRR Definition Net. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây