Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Millennials: Finances, Investing, and Retirement |
Tiếng Việt | Millennial: Tài chính, Đầu tư, và Hưu |
Chủ đề | Tài sản Lời khuyên phong cách sống |
Định nghĩa - Khái niệm
Millennials: Finances, Investing, and Retirement là gì?
Millennial là tên được đặt cho thế hệ sinh ra giữa năm 1981 và năm 1996, ngày nay làm rõ do Trung tâm nghiên cứu Pew, mặc dù một số người đã nhìn thấy họ như bắt đầu vào năm 1980 và được sinh ra đến tận cuối năm 2004. Còn được gọi là thế hệ Y (Gen Y), thế hệ Millennial sau thế hệ X, và về số lượng, đã nhích ra Baby Boomers như thế hệ lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
- Millennials: Finances, Investing, and Retirement là Millennial: Tài chính, Đầu tư, và Hưu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài sản Lời khuyên phong cách sống.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Millennials: Finances, Investing, and Retirement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài sản Lời khuyên phong cách sống Millennials: Finances, Investing, and Retirement là gì? (hay Millennial: Tài chính, Đầu tư, và Hưu nghĩa là gì?) Định nghĩa Millennials: Finances, Investing, and Retirement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Millennials: Finances, Investing, and Retirement / Millennial: Tài chính, Đầu tư, và Hưu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục