Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Debtor in Possession (DIP) |
Tiếng Việt | Con nợ trong Kiểm soát bóng (DIP) |
Chủ đề | Tín dụng & Nợ Quản lý nợ |
Ký hiệu/viết tắt | DIP |
Định nghĩa - Khái niệm
Debtor in Possession (DIP) là gì?
Con nợ đang sở hữu (DIP) là một cá nhân hay công ty đã nộp đơn xin bảo hộ phá sản nhưng vẫn giữ tài sản mà các chủ nợ có yêu cầu hợp pháp theo một quyền thế chấp hay lợi ích bảo đảm khác. DIP có thể tiếp tục kinh doanh bằng cách sử dụng các tài sản đó, nhưng phải xin sự chấp thuận của tòa án đối với bất kỳ hành động nào nằm ngoài phạm vi hoạt động kinh doanh thông thường. DIP cũng phải lưu giữ hồ sơ tài chính chính xác, bảo hiểm bất kỳ tài sản nào và khai thuế thích hợp.
- Debtor in Possession (DIP) là Con nợ trong Kiểm soát bóng (DIP).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng & Nợ Quản lý nợ.
Ý nghĩa - Giải thích
Debtor in Possession (DIP) nghĩa là Con nợ trong Kiểm soát bóng (DIP).
Lợi thế quan trọng của trạng thái DIP là có thể tiếp tục điều hành một doanh nghiệp, mặc dù có quyền lực và nghĩa vụ phải làm như vậy vì lợi ích tốt nhất của bất kỳ chủ nợ nào. Sau khi nộp đơn xin phá sản, con nợ phải đóng các tài khoản ngân hàng mà họ đã sử dụng trước khi nộp đơn và mở các tài khoản mới có tên DIP và trạng thái của họ trên tài khoản.
Definition: A debtor in possession (DIP) is a person or corporation that has filed for Chapter 11 bankruptcy protection, but still holds property to which creditors have a legal claim under a lien or other security interest. A DIP may continue to do business using those assets, but is required to seek court approval for any actions that fall outside of the scope of regular business activities. The DIP must also keep precise financial records, insure any property, and file appropriate tax returns.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, một con nợ có thể tìm cách mua lại chiếc ô tô cá nhân của họ (một tài sản đã khấu hao) để họ có thể sử dụng nó đi làm hay tìm việc để trả nợ cho chủ nợ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Debtor in Possession (DIP)
- Chapter 11
- Priming Loan Defined
- Bankruptcy
- Chapter 7
- Bankruptcy Trustee
- Chapter 11
- What is Debtor-in-Possession Financing — DIP Financing?
- Priming Loan Defined
- Bankruptcy Definition
- Bankruptcy Discharge
- Judgment Lien Definition
- Con nợ trong Kiểm soát bóng (DIP) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng & Nợ Quản lý nợ Debtor in Possession (DIP) là gì? (hay Con nợ trong Kiểm soát bóng (DIP) nghĩa là gì?) Định nghĩa Debtor in Possession (DIP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Debtor in Possession (DIP) / Con nợ trong Kiểm soát bóng (DIP). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục