Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Account Settlement |
Tiếng Việt | Tất Toán Các Tài Khoản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Account Settlement là gì?
Tóm tắt các hoạt động kinh doanh và hoạt động trong một kỳ tài chính. Báo cáo thường bao gồm kết quả tài chính của các hoạt động kinh doanh chính của công ty đi kèm với chỉ số đánh giá hiệu suất, giúp cung cấp cho các nhà đầu tư và nhiều người sử dụng khác góc nhìn về hiệu suất hoạt động trong năm tài chính của công tyNó còn được gọi là " Settlement of account".
- Account Settlement là Tất Toán Các Tài Khoản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Account Settlement nghĩa là Tất Toán Các Tài Khoản.Điều khoản và các loại hình báo cáo này thường được sử dụng chủ yếu bởi các công ty bên ngoài Bắc Mỹ và cũng tương tự như bản chất của một bản báo cáo hàng năm.Đi kèm với các thông tin báo cáo tài chính cơ bản,các kiểu báo cáo này thường cung cấp một phần tích về từng phần khúc kinh doanh và có một cái nhìn chi tiết kỳ vọng trong tương lai.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Account Settlement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Account Settlement là gì? (hay Tất Toán Các Tài Khoản nghĩa là gì?) Định nghĩa Account Settlement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Account Settlement / Tất Toán Các Tài Khoản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục