Accounting Records

    Accounting Records là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Records - Definition Accounting Records - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ghi Nhận Kế Toán
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Accounting Records là gì?

    Accounting Records là tất cả các văn bản và sổ sách liên quan đến lập báo cáo tài chính hoặc các ghi nhận liên quan tới kiểm toán và đánh giá tài chính. Các ghi nhận kế toán bao gồm việc ghi nhận tài sản, và nợ, giao dịch tiền tệ, sổ cái- sổ phụ, nhật ký, và một vài tài liệu hỗ trợ như séc ngân hàng và hóa đơn.
    • Accounting Records là Ghi Nhận Kế Toán.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Accounting Records nghĩa là Ghi Nhận Kế Toán.
    Các nguyên tắc và luật lệ thông thường được áp dụng để buộc các đơn vị kế toán  và các công ty kế toán lưu trữ các ghi nhận kế toán cho một kỳ kế toán cụ thể.Tại Mỹ, SEC yêu cầu các công ty kế toán lưu trữ các ghi nhận từ kiểm toán và đánh giá lại ít nhất bảy năm và họ lưu trữ bất cứ hồ sơ liên quan hoặc những khoản cần lưu ý trong bản kết luận cáo bạch của kiểm toán viên

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Records

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Records là gì? (hay Ghi Nhận Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounting Records là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Records / Ghi Nhận Kế Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây