Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Average Age Of Inventory |
Tiếng Việt | Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Average Age Of Inventory là gì?
Là số ngày trung bình cần thiết để một công ty bán được cho khách sản phẩm dang được giữ như hàng tồn kho. Công thức tính tuổi thọ trung bình hàng tồn kho là C/G x 365, trong đó C là giá trị trung bình của hàng tồn kho tại thời điểm hiện tại, G là giá vốn hàng bán, nhân với số ngày trong một năm.
- Average Age Of Inventory là Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Average Age Of Inventory nghĩa là Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho.Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho cao có thể chỉ ra rằng công ty đó không quản lý hàng tồn kho đúng cách hoặc nó có số lượng hàng tồn kho đáng kể, quá khó để tiêu thụ. Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho có thể giúp các đại lý mua đưa ra quyết định mua và giúp các nhà quản lý đưa ra quyết định về giá cả (ví dụ giảm giá hàng tồn kho hiện tại để chuyển mặt hàng và tăng dòng tiền).
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Average Age Of Inventory
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Average Age Of Inventory là gì? (hay Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho nghĩa là gì?) Định nghĩa Average Age Of Inventory là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Average Age Of Inventory / Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục