Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capitalized Interest |
Tiếng Việt | Lãi suất |
Chủ đề | Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental |
Định nghĩa - Khái niệm
Capitalized Interest là gì?
Lãi suất vốn hóa là tiền lời được thêm vào chi phí của một tài sản dài hạn. Nó liên quan đến tiền lãi của khoản nợ được sử dụng để tài trợ cho việc xây dựng tài sản.
- Capitalized Interest là Lãi suất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental.
Ý nghĩa - Giải thích
Capitalized Interest nghĩa là Lãi suất.
Tiền lời được chỉ định bởi tuyên bố được thêm vào chi phí của dự án, thay vì được chỉ ra trên báo cáo thu nhập của giai đoạn hiện tại. Tiền lãi được vốn hóa này sẽ là một phần chi phí của tài sản được báo cáo trên bảng cân đối kế toán và sẽ là một phần của chi phí khấu hao tài sản sẽ được báo cáo trong báo cáo thu nhập trong tương lai.
Definition: Capitalized interest is the interest added to the cost of a self-constructed, long-term asset. It involves the interest on debt used to finance the asset is construction.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capitalized Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental Capitalized Interest là gì? (hay Lãi suất nghĩa là gì?) Định nghĩa Capitalized Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capitalized Interest / Lãi suất. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục