Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Associate Company |
Tiếng Việt | Công ty liên kết |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa - Khái niệm
Associate Company là gì?
Công ty liên kết theo nghĩa rộng nhất, là một công ty trong đó công ty mẹ sở hữu cổ phần. Thông thường, công ty mẹ chỉ sở hữu một cổ phần thiểu số của công ty liên kết, trái ngược với công ty con, trong đó phần lớn cổ phần được sở hữu.
- Associate Company là Công ty liên kết.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa - Giải thích
Associate Company nghĩa là Công ty liên kết.
Nếu một công ty đầu tư vào một công ty nhỏ hơn, nhưng nhận được cổ phần thiểu số hay lợi ích không kiểm soát trong đó, công ty mà họ đầu tư vào được gọi là công ty liên kết.
Công ty liên kết có thể được sở hữu một phần bởi một công ty hay một nhóm công ty khác. Theo quy định, công ty mẹ hay các công ty không hợp nhất báo cáo tài chính của công ty liên kết như trường hợp của công ty con (nơi công ty mẹ thường hợp nhất báo cáo tài chính). Thông thường, công ty mẹ ghi giá trị của công ty liên kết như một tài sản trên bảng cân đối kế toán.
Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính tổng hợp của công ty mẹ và các công ty liên kết hay công ty con. Mặc dù thường không có quy định bắt buộc hợp nhất các hoạt động của công ty liên kết, nhưng ở hầu hết các quốc gia, các quy tắc thuế cần được xem xét khi lập báo cáo tài chính và khai thuế.
Definition: An associate company, in its broadest sense, is a corporation in which a parent company possesses an ownership stake. Usually, the parent company owns only a minority stake of the associate company, as opposed to a subsidiary company, in which a majority stake is owned.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ 1, một đối tác có thể sở hữu các cơ sở sản xuất, đối tác thứ hai có thể sở hữu công nghệ cho một sản phẩm mới và đối tác thứ ba có thể tiếp cận nguồn tài chính. Cùng nhau, họ có thể thành lập một công ty mới, là công ty liên kết của cả ba mà không phải là công ty liên kết của bất kỳ công ty nào trong số họ.
Ví dụ 2, vào tháng 7 năm 2015, tập đoàn phần mềm khổng lồ Microsoft đã đầu tư 100 triệu đô la vào Uber Technologies Inc., nhờ đó có chỗ đứng trong ngành chia sẻ xe, vốn không trực tiếp là ngành kinh doanh thông thường của Microsoft. Tuy nhiên, ngành công nghiệp này phụ thuộc rất nhiều vào phần mềm và là con đường dẫn đến đa dạng hóa và tăng trưởng cho Microsoft.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Associate Company
- Non-Controlling Interest
- Intercorporate Investment
- Consolidated Financial Statements
- Subsidiary
- Minority Interest
- Holding Company
- Why Affiliated Companies Matter
- How Non-Controlling Interest Works
- How and When to Set up a Joint Venture (JV)
- Unconsolidated Subsidiaries: What You Need to Know
- Understanding Companies
- Subsidiary Rights: Why Your Favorite Movie Is Really a Little Company
- Công ty liên kết tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Associate Company là gì? (hay Công ty liên kết nghĩa là gì?) Định nghĩa Associate Company là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Associate Company / Công ty liên kết. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục