Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Short-term Investment Funds |
Tiếng Việt | Quỹ đầu tư ngắn hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Short-term Investment Funds là gì?
Tên thường dùng cho các quỹ đầu tư được tổ hợp lại để đầu tư vào các trái phiếu Chính phủ và công cụ thị trường tiền tệ ngắn hạn. Cũng được gọi là các quỹ ngắn hạn. Các ví dụ là các quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ, các quỹ đầu tư tập hợp này được quản lý bởi bộ phận Ủy thác ngân hàng, và các quỹ miễn thuế được đầu tư vào chứng khoán được phát hành bởi chính quyền tiểu bang và địa phương. Một số quỹ này có yêu cầu về đầu tư tối thiểu, có thể được mua hay bán bất cứ lúc nào, và là các khoản đầu tư có tính thanh khoản cao. Các quỹ đầu tư tập hợp lại bao gồm phần lớn các tài sản đáo hạn 91 ngày hoặc ít hơn, và có thể chi trả theo yêu cầu.
- Short-term Investment Funds là Quỹ đầu tư ngắn hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Short-term Investment Funds
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Short-term Investment Funds là gì? (hay Quỹ đầu tư ngắn hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Short-term Investment Funds là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Short-term Investment Funds/ Quỹ đầu tư ngắn hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục