Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Relationship Banking |
Tiếng Việt | Nghiệp Vụ Quan Hệ Ngân Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Relationship Banking là gì?
Khái niệm trong tiếp thị dịch vụ tài chính qua đó một nhân viên chức tài khoản hay Đại diện dịch vụ khách hàng cố gắng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng hay đáp ứng đến mức được phép theo quy định Nghiệp vụ quan hệ ngân hàng là một nâng cao văn hóa kinh doanh trong tiếp thị ngân hàng, vượt trên việc chỉ nhận lệnh đến bằng một hình thức bán hàng trực tiếp năng động hơn. Thay vì bán các dịch vụ tài chính, đơn lẻ, viên chức tài khoản cố gắng có được sự hiểu các nhu cầu của khách hàng, và đưa ra các dịch vụ đáp ứng các nhu cầu đó. Các ngân hàng thương mại về các định chế tài khác, đã cố gắng áp dụng khái niệm quan hệ trong nghiệp ngân hàng, thông qua các chương trình Ngân hàng cá nhân và nghiệp vụ ngân hàng tư nhân
- Relationship Banking là Nghiệp Vụ Quan Hệ Ngân Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Relationship Banking
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Relationship Banking là gì? (hay Nghiệp Vụ Quan Hệ Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Relationship Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Relationship Banking/ Nghiệp Vụ Quan Hệ Ngân Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục