Clearings

    Clearings là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Clearings - Definition Clearings - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thanh Toán
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Clearings là gì?

    Sự di chuyển các chi phiếu từ ngân hàng nơi chúng được gửi về ngân hàng nơi chúng được rút và di chuyển quỹ theo chiều ngược lại. Dự trữ Liên bang vận hành hệ thống thanh toán chi phiếu toàn quốc bao gồm chi phiếu Trung tâm xử lý chi phiếu khu vực. Nhiều chi phiếu được thanh toán theo sắp xếp khu vực tư nhân bằng việc xuất trình trực tiếp tới ngân hàng người chi trả, hay thông qua hiệp hội thanh toán bù trừ nếu chi phiếu được rút tại ngân hàng địa phương.
    • Clearings là Thanh Toán.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Clearings

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Clearings là gì? (hay Thanh Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Clearings là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Clearings / Thanh Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây