Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Procurement |
Tiếng Việt | (Sự) Thu Mua; Chọn Mua Để Cung Cấp (Cho Cơ Quan, Xí Nghiệp); Chạy Tìm Nguồn Hàng; Mua Sắm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Procurement là gì?
- Procurement là (Sự) Thu Mua; Chọn Mua Để Cung Cấp (Cho Cơ Quan, Xí Nghiệp); Chạy Tìm Nguồn Hàng; Mua Sắm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Procurement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Procurement là gì? (hay (Sự) Thu Mua; Chọn Mua Để Cung Cấp (Cho Cơ Quan, Xí Nghiệp); Chạy Tìm Nguồn Hàng; Mua Sắm nghĩa là gì?) Định nghĩa Procurement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Procurement / (Sự) Thu Mua; Chọn Mua Để Cung Cấp (Cho Cơ Quan, Xí Nghiệp); Chạy Tìm Nguồn Hàng; Mua Sắm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục