Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Expedited Funds Availability Act |
Tiếng Việt | Đạo Luật Xúc Tiến Ngân Quỹ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Expedited Funds Availability Act là gì?
Luật liên bang do Quốc hội ban hành vào năm 1987, giới hạn thời gian lưu giữ chi phiếu ký gửi vào một tài khoản ngân hàng, yêu cầu ngân hàng và các định chế tài chính ký thác tuân thủ lịch trình xúc tiến ngân quỹ thống nhất, khi xử lý cổ phiếu hoặc chi phiếu xúc tiến, ngân quỹ ký gửi vào một tài khoản. Theo đạo luật xúc tiến ngân quỹ thì $100 đầu tiên của chi phiếu dành để sử dụng khi bắt đầu ngày làm việc sau khi thực hiện ký gửi, phần quỹ còn lại vào ngày thứ hai sau khi ký gửi nếu thanh toán bởi ngân hàng địa phương, và trong vòng 5 ngày nếu rút tiền ở các ngân hàng xa, sau ngày 1 tháng 9 năm 1990. Ký gửi tiền mặt hoặc chi phiếu kho bạc Mỹ, chi phiếu ngân hàng chính thức (chi phiếu báo chi, chi phiếu được chứng thực và chi phiếu tiền mặt) và những chi phiếu được cơ quan chính phủ thanh toán, cũng được đưa vào dạng chi phiếu chi trả vào ngày tiếp theo. Đạo luật xúc tiến ngân quỹ được thực thi bởi quy định CC của Cục Dữ trữ Liên bang.
- Expedited Funds Availability Act là Đạo Luật Xúc Tiến Ngân Quỹ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Expedited Funds Availability Act
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Expedited Funds Availability Act là gì? (hay Đạo Luật Xúc Tiến Ngân Quỹ nghĩa là gì?) Định nghĩa Expedited Funds Availability Act là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expedited Funds Availability Act / Đạo Luật Xúc Tiến Ngân Quỹ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục