Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Repeat Buying |
Tiếng Việt | Việc Mua Đều Đặn; Sự Mua Lại |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Repeat Buying là gì?
- Repeat Buying là Việc Mua Đều Đặn; Sự Mua Lại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Repeat Buying
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Repeat Buying là gì? (hay Việc Mua Đều Đặn; Sự Mua Lại nghĩa là gì?) Định nghĩa Repeat Buying là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Repeat Buying / Việc Mua Đều Đặn; Sự Mua Lại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục